aggressively
US /əˈɡres.ɪv.li/
UK /əˈɡres.ɪv.li/

1.
hung hăng, một cách hung hăng
in a forceful or hostile way
:
•
The dog barked aggressively at the stranger.
Con chó sủa hung hăng vào người lạ.
•
He responded aggressively to the criticism.
Anh ấy phản ứng hung hăng trước những lời chỉ trích.
2.
quyết liệt, mạnh mẽ, táo bạo
in a determined and forceful way to achieve success
:
•
The company is marketing its new product aggressively.
Công ty đang tiếp thị sản phẩm mới của mình một cách mạnh mẽ.
•
He pursued his goals aggressively.
Anh ấy theo đuổi mục tiêu của mình một cách quyết liệt.