Nghĩa của từ dynamic trong tiếng Việt.

dynamic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dynamic

US /daɪˈnæm.ɪk/
UK /daɪˈnæm.ɪk/
"dynamic" picture

Tính từ

1.

năng động, biến đổi

characterized by constant change, activity, or progress

Ví dụ:
The business environment is highly dynamic.
Môi trường kinh doanh rất năng động.
She has a very dynamic personality.
Cô ấy có một tính cách rất năng động.
2.

động

(of a process or system) characterized by continuous change, activity, or progress

Ví dụ:
The software uses a dynamic allocation of memory.
Phần mềm sử dụng cấp phát bộ nhớ động.
The website features dynamic content that changes based on user interaction.
Trang web có nội dung động thay đổi dựa trên tương tác của người dùng.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

động lực, lực đẩy

a force that stimulates change or progress within a system or process

Ví dụ:
The new CEO was a dynamic force in the company.
CEO mới là một lực lượng năng động trong công ty.
The interplay of various cultural dynamics shapes society.
Sự tương tác của các động lực văn hóa khác nhau định hình xã hội.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: