aggression

US /əˈɡreʃ.ən/
UK /əˈɡreʃ.ən/
"aggression" picture
1.

sự hung hăng, sự gây hấn

feelings of anger and hatred that may result in violent behavior

:
The dog showed signs of aggression towards strangers.
Con chó có dấu hiệu hung hăng với người lạ.
His aggression led to a fight.
Sự hung hăng của anh ta đã dẫn đến một cuộc ẩu đả.
2.

sự xâm lược, sự tấn công

an unprovoked attack, especially by one country against another

:
The invasion was an act of aggression.
Cuộc xâm lược là một hành động gây hấn.
The country condemned the act of aggression.
Quốc gia đó lên án hành động gây hấn.