combative
US /ˈkɑːm.bə.t̬ɪv/
UK /ˈkɑːm.bə.t̬ɪv/

1.
hiếu chiến, hung hăng, thích tranh cãi
ready or eager to fight or argue; aggressive
:
•
He was in a combative mood after the argument.
Anh ấy ở trong tâm trạng hiếu chiến sau cuộc cãi vã.
•
The politician adopted a combative stance during the debate.
Chính trị gia đã có lập trường hiếu chiến trong cuộc tranh luận.