Nghĩa của từ hostile trong tiếng Việt.
hostile trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hostile
US /ˈhɑː.stəl/
UK /ˈhɑː.stəl/

Tính từ
1.
thù địch, không thân thiện
showing or feeling opposition or dislike; unfriendly
Ví dụ:
•
The crowd became hostile after the announcement.
Đám đông trở nên thù địch sau thông báo.
•
He gave me a hostile look.
Anh ta nhìn tôi một cách thù địch.
2.
của kẻ thù, thù địch
of or belonging to a military enemy
Ví dụ:
•
The soldiers encountered hostile forces.
Những người lính đã chạm trán lực lượng thù địch.
•
They crossed into hostile territory.
Họ đã vượt qua lãnh thổ thù địch.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: