Nghĩa của từ pushy trong tiếng Việt.

pushy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pushy

US /ˈpʊʃ.i/
UK /ˈpʊʃ.i/
"pushy" picture

Tính từ

1.

thúc ép, áp đặt, hung hăng

excessively or unpleasantly self-assertive or ambitious

Ví dụ:
She's a very pushy salesperson who won't take no for an answer.
Cô ấy là một nhân viên bán hàng rất thúc ép, không chấp nhận câu trả lời từ chối.
I don't like his pushy attitude.
Tôi không thích thái độ thúc ép của anh ta.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland