Nghĩa của từ assertive trong tiếng Việt.

assertive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

assertive

US /əˈsɝː.t̬ɪv/
UK /əˈsɝː.t̬ɪv/
"assertive" picture

Tính từ

1.

quyết đoán, tự tin

having or showing a confident and forceful personality

Ví dụ:
She is an assertive leader who always speaks her mind.
Cô ấy là một nhà lãnh đạo quyết đoán luôn nói lên suy nghĩ của mình.
You need to be more assertive to get what you want.
Bạn cần phải quyết đoán hơn để đạt được điều mình muốn.
Học từ này tại Lingoland