cautious
US /ˈkɑː.ʃəs/
UK /ˈkɑː.ʃəs/

1.
thận trọng, cẩn thận
careful to avoid potential problems or dangers
:
•
He was cautious about investing all his savings in one stock.
Anh ấy thận trọng khi đầu tư tất cả tiền tiết kiệm vào một cổ phiếu.
•
The government issued a cautious warning about the approaching storm.
Chính phủ đã đưa ra cảnh báo thận trọng về cơn bão đang đến gần.