Nghĩa của từ passive trong tiếng Việt.

passive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

passive

US /ˈpæs.ɪv/
UK /ˈpæs.ɪv/
"passive" picture

Tính từ

1.

thụ động, bị động

accepting or allowing what happens or what others do, without active response or resistance.

Ví dụ:
He remained passive during the discussion, offering no opinions.
Anh ấy vẫn thụ động trong suốt cuộc thảo luận, không đưa ra ý kiến nào.
The company took a passive approach to market changes.
Công ty đã có một cách tiếp cận thụ động đối với những thay đổi của thị trường.
2.

bị động

(of a verb or a sentence) in which the subject of the verb is the person or thing acted on rather than the person or thing performing the action.

Ví dụ:
The sentence 'The ball was hit by the boy' is in the passive voice.
Câu 'Quả bóng bị cậu bé đánh' ở thể bị động.
Many academic papers prefer the passive voice for objectivity.
Nhiều bài báo học thuật ưa chuộng thể bị động để đảm bảo tính khách quan.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: