pugnacious
US /pʌɡˈneɪ.ʃəs/
UK /pʌɡˈneɪ.ʃəs/

1.
hiếu chiến, thích gây gổ, hung hăng
eager or quick to argue, quarrel, or fight
:
•
His pugnacious attitude often led to arguments.
Thái độ hiếu chiến của anh ấy thường dẫn đến tranh cãi.
•
The politician was known for his pugnacious speeches.
Chính trị gia này nổi tiếng với những bài phát biểu hiếu chiến của mình.