Nghĩa của từ "turn out" trong tiếng Việt.
"turn out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
turn out
US /tɜːrn aʊt/
UK /tɜːrn aʊt/

Cụm động từ
1.
2.
đến, tham gia
to be present at an event or to go to a meeting, performance, etc.
Ví dụ:
•
A large crowd turned out for the concert.
Một đám đông lớn đã đến buổi hòa nhạc.
•
How many people turned out for the protest?
Có bao nhiêu người đã tham gia cuộc biểu tình?
3.
sản xuất, làm ra
to produce or make something
Ví dụ:
•
The factory turns out thousands of cars every year.
Nhà máy sản xuất hàng ngàn ô tô mỗi năm.
•
She turns out beautiful pottery.
Cô ấy làm ra những món đồ gốm đẹp.
Từ đồng nghĩa:
4.
tắt
to switch off a light or other electrical device
Ví dụ:
•
Please turn out the lights when you leave.
Vui lòng tắt đèn khi bạn rời đi.
•
Did you remember to turn out the oven?
Bạn có nhớ tắt lò nướng không?
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland