Nghĩa của từ gather trong tiếng Việt.
gather trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
gather
US /ˈɡæð.ɚ/
UK /ˈɡæð.ɚ/

Động từ
1.
tập hợp, thu thập
come together; assemble or accumulate
Ví dụ:
•
A crowd began to gather outside the building.
Một đám đông bắt đầu tụ tập bên ngoài tòa nhà.
•
She went to gather her belongings.
Cô ấy đi thu gom đồ đạc của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.
đoán, hiểu
infer or conclude from facts; understand
Ví dụ:
•
From his silence, I could gather that he was upset.
Từ sự im lặng của anh ấy, tôi có thể đoán rằng anh ấy đang buồn.
•
What do you gather from this report?
Bạn hiểu được gì từ báo cáo này?
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: