Nghĩa của từ assemble trong tiếng Việt.
assemble trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
assemble
US /əˈsem.bəl/
UK /əˈsem.bəl/

Động từ
1.
tập hợp, tụ tập
gather together in one place for a common purpose
Ví dụ:
•
The students began to assemble in the auditorium for the morning meeting.
Các sinh viên bắt đầu tập hợp tại khán phòng để họp buổi sáng.
•
The crowd began to assemble outside the concert hall.
Đám đông bắt đầu tập trung bên ngoài phòng hòa nhạc.
Từ đồng nghĩa:
2.
lắp ráp, lắp đặt
fit together the separate component parts of (a machine or other item)
Ví dụ:
•
It took him hours to assemble the new furniture.
Anh ấy mất hàng giờ để lắp ráp đồ nội thất mới.
•
The factory workers assemble cars on the production line.
Công nhân nhà máy lắp ráp ô tô trên dây chuyền sản xuất.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: