Nghĩa của từ prove trong tiếng Việt.

prove trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

prove

US /pruːv/
UK /pruːv/
"prove" picture

Động từ

1.

chứng minh, chứng tỏ

demonstrate the truth or existence of (something) by evidence or argument

Ví dụ:
Can you prove your innocence?
Bạn có thể chứng minh sự vô tội của mình không?
The new data proves the theory.
Dữ liệu mới chứng minh lý thuyết.
2.

chứng tỏ, trở thành

(of a person or thing) be found to be or to do something after experience or a period of time

Ví dụ:
The new system proved to be very efficient.
Hệ thống mới đã chứng tỏ rất hiệu quả.
He proved himself to be a reliable friend.
Anh ấy đã chứng tỏ mình là một người bạn đáng tin cậy.
Học từ này tại Lingoland