Nghĩa của từ generate trong tiếng Việt.
generate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
generate
US /ˈdʒen.ə.reɪt/
UK /ˈdʒen.ə.reɪt/

Động từ
1.
tạo ra, sản xuất, sinh ra
produce or create (something)
Ví dụ:
•
The new system will generate a lot of data.
Hệ thống mới sẽ tạo ra rất nhiều dữ liệu.
•
The company aims to generate more revenue this year.
Công ty đặt mục tiêu tạo ra nhiều doanh thu hơn trong năm nay.
2.
tạo ra, gây ra, dẫn đến
cause (something, especially an emotion or situation) to arise or come about
Ví dụ:
•
His speech managed to generate a lot of excitement.
Bài phát biểu của anh ấy đã tạo ra rất nhiều sự phấn khích.
•
The incident could generate negative publicity.
Sự cố có thể tạo ra sự công khai tiêu cực.
Học từ này tại Lingoland