Nghĩa của từ attend trong tiếng Việt.

attend trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

attend

US /əˈtend/
UK /əˈtend/
"attend" picture

Động từ

1.

tham dự, theo học

to be present at an event, meeting, or institution

Ví dụ:
She decided to attend the conference.
Cô ấy quyết định tham dự hội nghị.
Many students attend this university.
Nhiều sinh viên theo học trường đại học này.
2.

chăm sóc, giải quyết

to deal with or take care of (someone or something)

Ví dụ:
The nurse will attend to your needs.
Y tá sẽ chăm sóc nhu cầu của bạn.
Please attend to the urgent matters first.
Vui lòng giải quyết các vấn đề khẩn cấp trước.
3.

chú ý, lắng nghe

to pay attention to something

Ví dụ:
You should attend to what your teacher says.
Bạn nên chú ý đến những gì giáo viên của bạn nói.
Học từ này tại Lingoland