Nghĩa của từ "turn in" trong tiếng Việt.

"turn in" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

turn in

US /tɜːrn ɪn/
UK /tɜːrn ɪn/
"turn in" picture

Cụm động từ

1.

đi ngủ, lên giường

to go to bed

Ví dụ:
It's getting late, I think I'll turn in.
Trời đã khuya, tôi nghĩ mình sẽ đi ngủ.
He usually turns in around 10 PM.
Anh ấy thường đi ngủ vào khoảng 10 giờ tối.
2.

nộp, giao nộp, tự thú

to hand over or submit something, especially to an authority

Ví dụ:
Please turn in your assignments by Friday.
Vui lòng nộp bài tập của bạn trước thứ Sáu.
The suspect decided to turn himself in to the police.
Nghi phạm quyết định tự thú với cảnh sát.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland