Nghĩa của từ "show up" trong tiếng Việt.
"show up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
show up
US /ʃoʊ ʌp/
UK /ʃoʊ ʌp/

Cụm động từ
1.
xuất hiện, đến
to arrive or appear at a place, especially unexpectedly or after a delay
Ví dụ:
•
He didn't show up for the meeting.
Anh ấy đã không xuất hiện trong cuộc họp.
•
The missing documents finally showed up in an old box.
Các tài liệu bị mất cuối cùng đã xuất hiện trong một cái hộp cũ.
Từ đồng nghĩa:
2.
làm lu mờ, vượt trội hơn
to outshine or perform better than someone else
Ví dụ:
•
She always tries to show up her colleagues.
Cô ấy luôn cố gắng làm lu mờ đồng nghiệp của mình.
•
He showed up the competition with his brilliant performance.
Anh ấy đã vượt trội hơn đối thủ bằng màn trình diễn xuất sắc của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland