Nghĩa của từ "into thin air" trong tiếng Việt.

"into thin air" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

into thin air

US /ˈɪntu θɪn ɛr/
UK /ˈɪntu θɪn ɛr/
"into thin air" picture

Thành ngữ

1.

vào không khí, biến mất không dấu vết

disappearing completely and mysteriously

Ví dụ:
The magician made the rabbit vanish into thin air.
Ảo thuật gia làm con thỏ biến mất vào không khí.
All our plans for the trip vanished into thin air when the airline cancelled our flight.
Tất cả kế hoạch cho chuyến đi của chúng tôi biến mất vào không khí khi hãng hàng không hủy chuyến bay.
Học từ này tại Lingoland