Nghĩa của từ slender trong tiếng Việt.

slender trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

slender

US /ˈslen.dɚ/
UK /ˈslen.dɚ/
"slender" picture

Tính từ

1.

thon thả, mảnh mai

gracefully thin; lithe

Ví dụ:
She has a slender figure.
Cô ấy có vóc dáng thon thả.
The bridge was supported by slender pillars.
Cây cầu được chống đỡ bởi những cột thon.
Từ đồng nghĩa:
2.

mong manh, ít ỏi

(of a chance or possibility) very small or remote

Ví dụ:
There is only a slender chance of success.
Chỉ có một cơ hội mong manh để thành công.
His hopes were slender, but he didn't give up.
Hy vọng của anh ấy rất mong manh, nhưng anh ấy không bỏ cuộc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland