Nghĩa của từ lean trong tiếng Việt.
lean trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
lean
US /liːn/
UK /liːn/

Động từ
1.
2.
dựa vào, phụ thuộc vào
rely on or derive support from
Ví dụ:
•
She had to lean on her friends for emotional support.
Cô ấy phải dựa vào bạn bè để được hỗ trợ tinh thần.
•
The company will lean heavily on its new product line.
Công ty sẽ dựa rất nhiều vào dòng sản phẩm mới của mình.
Tính từ
1.
2.
khó khăn, kém
(of a period of time) difficult because of a lack of money or resources
Ví dụ:
•
They faced a few lean years during the recession.
Họ đã trải qua vài năm khó khăn trong thời kỳ suy thoái.
•
It was a lean harvest this year due to the drought.
Năm nay là một vụ mùa kém do hạn hán.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: