Nghĩa của từ fat trong tiếng Việt.

fat trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fat

US /fæt/
UK /fæt/
"fat" picture

Danh từ

1.

mỡ, chất béo

a natural oily or greasy substance occurring in animal bodies, especially when deposited as a layer under the skin or around certain organs.

Ví dụ:
The chef trimmed the excess fat from the meat.
Đầu bếp đã loại bỏ phần mỡ thừa khỏi thịt.
Eating too much fat can be unhealthy.
Ăn quá nhiều chất béo có thể không tốt cho sức khỏe.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

béo, mập

having a large amount of excess flesh.

Ví dụ:
He's trying to lose weight because he's a bit fat.
Anh ấy đang cố gắng giảm cân vì anh ấy hơi béo.
The cat grew very fat from eating too much.
Con mèo trở nên rất béo vì ăn quá nhiều.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

lớn, dày

large in amount or size.

Ví dụ:
He received a fat bonus at the end of the year.
Anh ấy nhận được một khoản tiền thưởng lớn vào cuối năm.
The book was a fat volume with many pages.
Cuốn sách là một tập dày với nhiều trang.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland