Nghĩa của từ watery trong tiếng Việt.

watery trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

watery

US /ˈwɑː.t̬ɚ.i/
UK /ˈwɑː.t̬ɚ.i/
"watery" picture

Tính từ

1.

nhạt nhẽo, loãng, ướt đẫm nước

full of water or like water

Ví dụ:
The soup was thin and watery.
Món súp loãng và nhạt nhẽo.
Her eyes were red and watery from crying.
Mắt cô ấy đỏ hoe và ướt đẫm vì khóc.
Từ đồng nghĩa:
2.

nhợt nhạt, yếu ớt

pale or weak in color or appearance

Ví dụ:
The painting had a watery blue sky.
Bức tranh có bầu trời xanh nhạt nhòa.
He gave a watery smile, full of sadness.
Anh ấy nở một nụ cười nhợt nhạt, đầy buồn bã.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland