watery
US /ˈwɑː.t̬ɚ.i/
UK /ˈwɑː.t̬ɚ.i/

1.
2.
nhợt nhạt, yếu ớt
pale or weak in color or appearance
:
•
The painting had a watery blue sky.
Bức tranh có bầu trời xanh nhạt nhòa.
•
He gave a watery smile, full of sadness.
Anh ấy nở một nụ cười nhợt nhạt, đầy buồn bã.