Nghĩa của từ "water down" trong tiếng Việt.

"water down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

water down

US /ˈwɑː.t̬ɚ daʊn/
UK /ˈwɑː.t̬ɚ daʊn/
"water down" picture

Cụm động từ

1.

làm giảm nhẹ, làm yếu đi, pha loãng

to make something weaker or less effective, especially by adding water or by reducing the strength of an argument or proposal

Ví dụ:
The company decided to water down the new policy after employee complaints.
Công ty quyết định làm giảm nhẹ chính sách mới sau khi nhận được khiếu nại từ nhân viên.
He tried to water down his controversial statements during the interview.
Anh ấy cố gắng làm giảm nhẹ những tuyên bố gây tranh cãi của mình trong cuộc phỏng vấn.
Học từ này tại Lingoland