Nghĩa của từ repel trong tiếng Việt.
repel trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
repel
US /rɪˈpel/
UK /rɪˈpel/

Động từ
1.
đẩy lùi, xua đuổi, chống lại
drive or force (an attack or attacker) back or away
Ví dụ:
•
The army successfully repelled the enemy attack.
Quân đội đã thành công đẩy lùi cuộc tấn công của kẻ thù.
•
The new insect spray is designed to repel mosquitoes.
Thuốc xịt côn trùng mới được thiết kế để xua đuổi muỗi.
2.
khiến ghê tởm, làm cho xa lánh
be repulsive or distasteful to
Ví dụ:
•
The smell of durian tends to repel many people.
Mùi sầu riêng có xu hướng khiến nhiều người ghê tởm.
•
His arrogant attitude repels potential clients.
Thái độ kiêu ngạo của anh ta khiến khách hàng tiềm năng xa lánh.
3.
chống thấm, đẩy lùi, không thấm
(of a substance) be impervious to (another substance)
Ví dụ:
•
This fabric is treated to repel water.
Vải này được xử lý để chống thấm nước.
•
Oil and water repel each other.
Dầu và nước đẩy nhau.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: