Nghĩa của từ disgust trong tiếng Việt.
disgust trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
disgust
US /dɪsˈɡʌst/
UK /dɪsˈɡʌst/

Danh từ
1.
ghê tởm, kinh tởm
a feeling of revulsion or strong disapproval aroused by something unpleasant or offensive
Ví dụ:
•
The sight of the rotten food filled her with disgust.
Cảnh tượng thức ăn thối rữa khiến cô ấy cảm thấy ghê tởm.
•
He expressed his disgust at the politician's actions.
Anh ấy bày tỏ sự ghê tởm của mình trước hành động của chính trị gia.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
làm ghê tởm, làm kinh tởm
cause (someone) to feel revulsion or strong disapproval
Ví dụ:
•
His rude behavior began to disgust her.
Hành vi thô lỗ của anh ta bắt đầu khiến cô ấy ghê tởm.
•
The amount of waste produced by the factory truly disgusts me.
Lượng chất thải mà nhà máy sản xuất thực sự khiến tôi ghê tởm.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: