Nghĩa của từ offend trong tiếng Việt.
offend trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
offend
US /əˈfend/
UK /əˈfend/

Động từ
1.
làm phật lòng, xúc phạm
cause to feel upset, annoyed, or resentful
Ví dụ:
•
His rude comments offended everyone in the room.
Những bình luận thô lỗ của anh ta đã làm phật lòng tất cả mọi người trong phòng.
•
I didn't mean to offend you with my joke.
Tôi không cố ý làm phật lòng bạn bằng trò đùa của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.
phạm tội, vi phạm
commit a criminal act
Ví dụ:
•
He was arrested for attempting to offend against public order.
Anh ta bị bắt vì cố gắng vi phạm trật tự công cộng.
•
The new law aims to prevent individuals from offending repeatedly.
Luật mới nhằm ngăn chặn các cá nhân phạm tội nhiều lần.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: