Nghĩa của từ "turn off" trong tiếng Việt.

"turn off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

turn off

US /tɜːrn ɔːf/
UK /tɜːrn ɔːf/
"turn off" picture

Cụm động từ

1.

tắt, ngắt

to stop the operation or flow of something by means of a switch, button, or other control

Ví dụ:
Please turn off the lights when you leave.
Vui lòng tắt đèn khi bạn rời đi.
Don't forget to turn off your phone during the movie.
Đừng quên tắt điện thoại trong khi xem phim.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

khiến mất hứng, làm chán ghét

to cause someone to lose interest or enthusiasm; to disgust or bore someone

Ví dụ:
His constant complaining really turns me off.
Việc anh ta than phiền liên tục thực sự khiến tôi mất hứng.
The rude behavior of the staff turned off many customers.
Thái độ thô lỗ của nhân viên đã khiến nhiều khách hàng mất hứng.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
3.

rẽ, chuyển hướng

to leave a main road or path to take another road or direction

Ví dụ:
We need to turn off at the next exit.
Chúng ta cần rẽ ở lối ra tiếp theo.
The car turned off the main road onto a dirt track.
Chiếc xe rẽ khỏi đường chính vào một con đường đất.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland