Nghĩa của từ repellent trong tiếng Việt.
repellent trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
repellent
US /rɪˈpel.ənt/
UK /rɪˈpel.ənt/

Danh từ
1.
chất chống, chất đẩy lùi
a substance that deters insects or other pests from approaching or settling
Ví dụ:
•
She sprayed insect repellent on her arms before going into the woods.
Cô ấy xịt thuốc chống côn trùng lên tay trước khi vào rừng.
•
The new fabric is water repellent.
Vải mới có khả năng chống nước.
Tính từ
1.
chống, ghê tởm
able to repel a particular substance; not susceptible to it
Ví dụ:
•
The coat is made of a water-repellent material.
Chiếc áo khoác được làm từ chất liệu chống nước.
•
His arrogant attitude was deeply repellent to her.
Thái độ kiêu ngạo của anh ta khiến cô ấy cảm thấy vô cùng ghê tởm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: