Nghĩa của từ "put off" trong tiếng Việt.

"put off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

put off

US /pʊt ɔf/
UK /pʊt ɔf/
"put off" picture

Cụm động từ

1.

trì hoãn, hoãn lại

to postpone or delay something

Ví dụ:
Don't put off until tomorrow what you can do today.
Đừng trì hoãn đến ngày mai những gì bạn có thể làm hôm nay.
We had to put off the meeting due to unforeseen circumstances.
Chúng tôi phải hoãn cuộc họp do những trường hợp bất khả kháng.
2.

làm nản lòng, làm khó chịu, khiến không muốn

to discourage or displease someone

Ví dụ:
The smell of the old house really put me off.
Mùi của ngôi nhà cũ thực sự khiến tôi khó chịu.
His rude behavior put her off from wanting to work with him.
Hành vi thô lỗ của anh ta khiến cô ấy không muốn làm việc cùng anh ta.
Học từ này tại Lingoland