Nghĩa của từ "ward off" trong tiếng Việt.

"ward off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ward off

US /wɔːrd ˈɔːf/
UK /wɔːrd ˈɔːf/
"ward off" picture

Cụm động từ

1.

đẩy lùi, ngăn chặn, chống lại

prevent someone or something unpleasant from harming or coming close to one

Ví dụ:
She carried an umbrella to ward off the sun.
Cô ấy mang theo ô để chống lại ánh nắng mặt trời.
He tried to ward off the attackers with a stick.
Anh ta cố gắng đẩy lùi những kẻ tấn công bằng một cây gậy.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland