Nghĩa của từ resist trong tiếng Việt.
resist trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
resist
US /rɪˈzɪst/
UK /rɪˈzɪst/

Động từ
1.
chống lại, đề kháng
to withstand the action or effect of
Ví dụ:
•
The old bridge was built to resist floods.
Cây cầu cũ được xây dựng để chống lại lũ lụt.
•
Some materials resist corrosion better than others.
Một số vật liệu chống lại sự ăn mòn tốt hơn những vật liệu khác.
2.
chống lại, phản đối
to try to prevent something from happening or to oppose something
Ví dụ:
•
She couldn't resist the temptation to eat the cake.
Cô ấy không thể cưỡng lại sự cám dỗ ăn bánh.
•
The local community decided to resist the new development plan.
Cộng đồng địa phương quyết định phản đối kế hoạch phát triển mới.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: