Nghĩa của từ magnify trong tiếng Việt.

magnify trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

magnify

US /ˈmæɡ.nə.faɪ/
UK /ˈmæɡ.nə.faɪ/
"magnify" picture

Động từ

1.

phóng đại, làm lớn hơn

make (something) appear larger than it is, especially with a lens or microscope

Ví dụ:
The microscope can magnify objects up to 1000 times.
Kính hiển vi có thể phóng đại vật thể lên đến 1000 lần.
Use a magnifying glass to magnify the small print.
Sử dụng kính lúp để phóng to chữ in nhỏ.
2.

phóng đại, làm trầm trọng thêm

make (something) seem more important, significant, or extreme than it actually is

Ví dụ:
He tends to magnify his problems.
Anh ấy có xu hướng phóng đại vấn đề của mình.
The media often magnifies minor incidents.
Truyền thông thường phóng đại các sự cố nhỏ.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: