Nghĩa của từ "raise your eyebrows" trong tiếng Việt.
"raise your eyebrows" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
raise your eyebrows
US /reɪz jʊər ˈaɪˌbraʊz/
UK /reɪz jʊər ˈaɪˌbraʊz/

Thành ngữ
1.
nhướn mày, thể hiện sự ngạc nhiên hoặc không tán thành
to show surprise or disapproval by moving your eyebrows upwards
Ví dụ:
•
She couldn't help but raise her eyebrows at his outrageous suggestion.
Cô ấy không thể không nhướn mày trước đề nghị quá đáng của anh ta.
•
The news that he was getting married made everyone raise their eyebrows.
Tin anh ta sắp kết hôn khiến mọi người đều nhướn mày.
Học từ này tại Lingoland