Nghĩa của từ amplify trong tiếng Việt.
amplify trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
amplify
US /ˈæm.plə.faɪ/
UK /ˈæm.plə.faɪ/

Động từ
1.
khuếch đại, làm tăng
to increase the volume of (sound), especially using an amplifier
Ví dụ:
•
The musician used an amplifier to amplify his guitar.
Nhạc sĩ đã sử dụng bộ khuếch đại để khuếch đại tiếng đàn guitar của mình.
•
We need to amplify the microphone's output for the large hall.
Chúng ta cần khuếch đại đầu ra của micrô cho hội trường lớn.
2.
khuếch đại, làm nổi bật
to make (something) more marked, important, or influential
Ví dụ:
•
The media tends to amplify minor issues into major crises.
Truyền thông có xu hướng khuếch đại các vấn đề nhỏ thành khủng hoảng lớn.
•
His speech helped to amplify the message of unity.
Bài phát biểu của anh ấy đã giúp khuếch đại thông điệp đoàn kết.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: