hoist
US /hɔɪst/
UK /hɔɪst/

1.
thiết bị nâng, tời
a device used for lifting things.
:
•
The mechanic used a hydraulic hoist to lift the car.
Người thợ máy đã sử dụng một thiết bị nâng thủy lực để nâng xe lên.
•
The stage crew prepared the hoist for the scenery change.
Đội ngũ sân khấu đã chuẩn bị thiết bị nâng để thay đổi cảnh trí.