Nghĩa của từ "bring up" trong tiếng Việt.
"bring up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bring up
US /brɪŋ ʌp/
UK /brɪŋ ʌp/

Cụm động từ
1.
2.
3.
nôn, ói
to vomit
Ví dụ:
•
The smell of the food made him bring up his lunch.
Mùi thức ăn khiến anh ta nôn bữa trưa.
•
She felt nauseous and had to bring up everything she ate.
Cô ấy cảm thấy buồn nôn và phải nôn ra tất cả những gì đã ăn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland