Nghĩa của từ rear trong tiếng Việt.
rear trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
rear
US /rɪr/
UK /rɪr/

Danh từ
1.
phía sau, đằng sau
the back part of something
Ví dụ:
•
The car's rear bumper was damaged.
Cản sau của xe bị hỏng.
•
He sat at the rear of the bus.
Anh ấy ngồi ở phía sau xe buýt.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
phía sau, đằng sau
at the back
Ví dụ:
•
The garden is at the rear of the house.
Khu vườn ở phía sau ngôi nhà.
•
He entered through the rear door.
Anh ấy vào bằng cửa sau.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: