Nghĩa của từ rear trong tiếng Việt.

rear trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rear

US /rɪr/
UK /rɪr/
"rear" picture

Danh từ

1.

phía sau, đằng sau

the back part of something

Ví dụ:
The car's rear bumper was damaged.
Cản sau của xe bị hỏng.
He sat at the rear of the bus.
Anh ấy ngồi ở phía sau xe buýt.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

phía sau, đằng sau

at the back

Ví dụ:
The garden is at the rear of the house.
Khu vườn ở phía sau ngôi nhà.
He entered through the rear door.
Anh ấy vào bằng cửa sau.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

nuôi, chăn nuôi

to raise (an animal) for breeding or use

Ví dụ:
Farmers rear cattle for meat and milk.
Nông dân nuôi gia súc để lấy thịt và sữa.
She decided to rear chickens in her backyard.
Cô ấy quyết định nuôi gà trong sân sau nhà.
Từ đồng nghĩa:
2.

nuôi dạy, giáo dục

to bring up and educate (a child)

Ví dụ:
It takes a village to rear a child.
Cần cả một ngôi làng để nuôi dạy một đứa trẻ.
She was reared by her grandparents.
Cô ấy được ông bà nuôi dưỡng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: