elevate

US /ˈel.ə.veɪt/
UK /ˈel.ə.veɪt/
"elevate" picture
1.

nâng lên, đưa lên

raise or lift (something) to a higher position

:
The platform was designed to elevate heavy machinery.
Nền tảng được thiết kế để nâng các thiết bị nặng.
She used a crane to elevate the steel beams.
Cô ấy dùng cần cẩu để nâng các dầm thép.
2.

nâng cao, thăng cấp

raise the rank or status of (someone)

:
His hard work helped to elevate him to a managerial position.
Sự chăm chỉ của anh ấy đã giúp nâng anh ấy lên vị trí quản lý.
The new policy aims to elevate the status of teachers.
Chính sách mới nhằm mục đích nâng cao địa vị của giáo viên.
3.

nâng cao tinh thần, cải thiện tâm trạng

raise the morale or spirits of (someone)

:
The victory helped to elevate the team's spirits.
Chiến thắng đã giúp nâng cao tinh thần của đội.
Music can often elevate your mood.
Âm nhạc thường có thể nâng cao tâm trạng của bạn.