quiet

US /ˈkwaɪ.ət/
UK /ˈkwaɪ.ət/
"quiet" picture
1.

yên tĩnh, im lặng

making little or no noise

:
The library is a very quiet place.
Thư viện là một nơi rất yên tĩnh.
Please be quiet, the baby is sleeping.
Làm ơn im lặng, em bé đang ngủ.
2.

yên bình, thanh bình

free from disturbance; calm

:
He led a quiet life in the countryside.
Anh ấy sống một cuộc đời yên bình ở nông thôn.
The sea was quiet and still.
Biển yên ả và tĩnh lặng.
1.

làm cho yên tĩnh, lắng xuống

make or become quiet

:
The teacher tried to quiet the noisy class.
Giáo viên cố gắng làm cho lớp học ồn ào im lặng.
The storm began to quiet down.
Cơn bão bắt đầu lắng xuống.
1.

một cách yên tĩnh, lặng lẽ

in a quiet manner

:
She spoke very quietly so as not to wake anyone.
Cô ấy nói rất khẽ để không đánh thức ai.
He slipped quietly out of the room.
Anh ấy lặng lẽ lẻn ra khỏi phòng.