Nghĩa của từ silent trong tiếng Việt.

silent trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

silent

US /ˈsaɪ.lənt/
UK /ˈsaɪ.lənt/
"silent" picture

Tính từ

1.

im lặng, yên tĩnh

not making or accompanied by any sound

Ví dụ:
The house was completely silent.
Ngôi nhà hoàn toàn im lặng.
The audience remained silent during the performance.
Khán giả vẫn im lặng trong suốt buổi biểu diễn.
2.

im lặng, không nói

not speaking; saying little or nothing

Ví dụ:
He remained silent throughout the meeting.
Anh ấy vẫn im lặng trong suốt cuộc họp.
She gave him a silent nod of agreement.
Cô ấy gật đầu im lặng đồng ý với anh.
3.

ngầm, không nói ra

implied but not stated; tacit

Ví dụ:
There was a silent understanding between them.
Có một sự hiểu biết ngầm giữa họ.
The agreement was silent on the matter of compensation.
Thỏa thuận im lặng về vấn đề bồi thường.
Học từ này tại Lingoland