calmly

US /ˈkɑːm.li/
UK /ˈkɑːm.li/
"calmly" picture
1.

bình tĩnh, yên tĩnh

in a quiet and peaceful manner, without agitation or excitement

:
She spoke calmly, despite the chaos around her.
Cô ấy nói một cách bình tĩnh, mặc dù xung quanh rất hỗn loạn.
He walked calmly away from the argument.
Anh ấy bình tĩnh bỏ đi khỏi cuộc cãi vã.