softly
US /ˈsɑːft.li/
UK /ˈsɑːft.li/

1.
nhẹ nhàng, êm ái
in a quiet or gentle way
:
•
She spoke softly so as not to wake the baby.
Cô ấy nói nhẹ nhàng để không đánh thức em bé.
•
The snow fell softly on the ground.
Tuyết rơi nhẹ nhàng trên mặt đất.