Nghĩa của từ noisy trong tiếng Việt.

noisy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

noisy

US /ˈnɔɪ.zi/
UK /ˈnɔɪ.zi/
"noisy" picture

Tính từ

1.

ồn ào, huyên náo

making a lot of noise

Ví dụ:
The children were very noisy during the party.
Những đứa trẻ rất ồn ào trong bữa tiệc.
Our neighbors have a very noisy dog.
Hàng xóm của chúng tôi có một con chó rất ồn ào.
Từ đồng nghĩa:
2.

ồn ào, đầy tiếng ồn

full of noise

Ví dụ:
The city streets are always noisy.
Đường phố thành phố luôn ồn ào.
It was a very noisy environment to work in.
Đó là một môi trường làm việc rất ồn ào.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland