Nghĩa của từ opposite trong tiếng Việt.
opposite trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
opposite
US /ˈɑː.pə.zɪt/
UK /ˈɑː.pə.zɪt/

Tính từ
1.
đối diện, ngược lại
situated, faced, or going in the other direction
Ví dụ:
•
The two cars were traveling in opposite directions.
Hai chiếc xe đang đi theo hai hướng ngược nhau.
•
They sat on opposite sides of the table.
Họ ngồi ở hai phía đối diện của bàn.
2.
đối lập, trái ngược
completely different; contrasting
Ví dụ:
•
Their opinions were completely opposite.
Ý kiến của họ hoàn toàn trái ngược.
•
He has an opposite personality to his brother.
Anh ấy có tính cách đối lập với anh trai mình.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
Giới từ
1.
đối diện, ngay trước mặt
in a position facing someone or something else
Ví dụ:
•
The store is opposite the park.
Cửa hàng nằm đối diện công viên.
•
She sat directly opposite him.
Cô ấy ngồi ngay đối diện anh ta.
Từ đồng nghĩa:
Trạng từ
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: