Nghĩa của từ matching trong tiếng Việt.
matching trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
matching
US /ˈmætʃ.ɪŋ/
UK /ˈmætʃ.ɪŋ/

Tính từ
1.
ton sur ton, phù hợp, tương đồng
having the same color, pattern, or style as something else
Ví dụ:
•
She wore a blue dress with matching shoes.
Cô ấy mặc một chiếc váy xanh với đôi giày ton sur ton.
•
The curtains and the sofa have matching patterns.
Rèm cửa và ghế sofa có hoa văn tương đồng.
Danh từ
1.
khớp nối, đối chiếu, ghép đôi
the action of finding something that corresponds to or is identical with something else
Ví dụ:
•
The police are still working on the matching of fingerprints.
Cảnh sát vẫn đang làm việc về việc đối chiếu dấu vân tay.
•
The software performs automatic matching of customer data.
Phần mềm thực hiện việc khớp nối dữ liệu khách hàng tự động.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: