contrasting

US /kənˈtræs.tɪŋ/
UK /kənˈtræs.tɪŋ/
"contrasting" picture
1.

tương phản, đối lập

strikingly different; forming a contrast

:
The artist used contrasting colors to make the painting more vibrant.
Họa sĩ đã sử dụng các màu tương phản để làm cho bức tranh sống động hơn.
They presented two contrasting views on the economic policy.
Họ đã trình bày hai quan điểm tương phản về chính sách kinh tế.