Nghĩa của từ "your opposite number" trong tiếng Việt.
"your opposite number" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
your opposite number
US /jʊər ˈɑpəzɪt ˈnʌmbər/
UK /jʊər ˈɑpəzɪt ˈnʌmbər/

Cụm từ
1.
người đồng cấp, người có vị trí tương đương
a person who has the same position or does the same job as you but in a different department, organization, or country
Ví dụ:
•
I'll need to discuss this with my opposite number in the French office.
Tôi sẽ cần thảo luận điều này với người đồng cấp của tôi ở văn phòng Pháp.
•
The CEO met with his opposite number from the rival company.
CEO đã gặp người đồng cấp của mình từ công ty đối thủ.
Học từ này tại Lingoland