Nghĩa của từ "in front of" trong tiếng Việt.

"in front of" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

in front of

US /ɪn frʌnt əv/
UK /ɪn frʌnt əv/
"in front of" picture

Giới từ

1.

trước

in a position directly before someone or something

Ví dụ:
The car is parked in front of the house.
Xe đậu trước nhà.
She stood in front of the mirror.
Cô ấy đứng trước gương.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

trước mặt, đối mặt

in the presence of someone; facing someone

Ví dụ:
He had to testify in front of the judge.
Anh ta phải làm chứng trước mặt thẩm phán.
She felt nervous speaking in front of a large audience.
Cô ấy cảm thấy lo lắng khi nói trước một lượng lớn khán giả.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland