Nghĩa của từ "in front of" trong tiếng Việt.
"in front of" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
in front of
US /ɪn frʌnt əv/
UK /ɪn frʌnt əv/

Giới từ
1.
2.
trước mặt, đối mặt
in the presence of someone; facing someone
Ví dụ:
•
He had to testify in front of the judge.
Anh ta phải làm chứng trước mặt thẩm phán.
•
She felt nervous speaking in front of a large audience.
Cô ấy cảm thấy lo lắng khi nói trước một lượng lớn khán giả.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland