Nghĩa của từ antithesis trong tiếng Việt.
antithesis trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
antithesis
US /ænˈtɪθ.ə.sɪs/
UK /ænˈtɪθ.ə.sɪs/

Danh từ
1.
sự đối lập, điều trái ngược
a person or thing that is in direct opposition to or contrast with another
Ví dụ:
•
Love is the antithesis of hatred.
Tình yêu là sự đối lập của lòng căm thù.
•
His calm demeanor was the antithesis of her frantic energy.
Thái độ điềm tĩnh của anh ấy là sự đối lập với năng lượng điên cuồng của cô ấy.
2.
sự đối lập, điều trái ngược
the direct opposite
Ví dụ:
•
Poverty is the antithesis of wealth.
Nghèo đói là sự đối lập của sự giàu có.
•
His actions were the antithesis of what he preached.
Hành động của anh ấy là sự đối lập với những gì anh ấy rao giảng.
Học từ này tại Lingoland